Tấm alu là vật liệu được sử dụng phổ biến hiện nay, hầu hết các công trình trang trí nội ngoại thất và thiết kế bảng hiệu quảng cáo đều sử dụng sản phẩm này. Để tìm mua tấm alu trang trí không hẳn là khó nhưng để tìm được loại alu giá rẻ thì đòi khỏi khách hàng phải bỏ công sức và thời gian nghiên cứu tìm tòi kĩ hơn về thị trường.
Tuy nhiên, không cần phải tìm kiếm xa xôi, tại Hoàng Minh nơi phân phối hàng đầu tấm ốp hợp kim nhôm nhựa aluminium giá rẻ chất lượng uy tín đã được rất nhiều khách hàng tin dùng và lựa chọn. Tại đây chúng tôi luôn cập nhật chính xác bảng giá tấm alu giá rẻ tại Hà Nội VÀ TPHCM mới nhất 2025.
Vách ngăn aluminium là gì?
Vách ngăn aluminium được làm từ các tấm nhôm aluminium hay còn gọi với cái tên khác là tấm alu, tấm ốp nhựa alu, tấm nhôm nhựa alu hay tên quốc tế là aluminium composite panel.
Đây là sự kết hợp giữa nhôm và nhựa cùng nhau trên 1 tấm vật liệu. Liên kết của tấm alu này rất bền chắc cùng với thiết kế đa dạng về mẫu mã, màu sắc thì phong phú sẽ tạo nên vách ngăn độc đáo, hiện đại dễ dàng lắp đặt và sử dụng.
– Chống nước tuyệt đối 100%. Vách ngăn aluminium với bề mặt là nhôm nên không thấm nước, không bị ẩm mốc như các chất liệu khác.
– Chống nhiệt hiệu quả cao. Vách ngăn không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ môi trường sống hiện nay do cấu tạo đều từ các vật liệu chịu được nhiệt độ cao lên đến mấy trăm độ C.
– Cách âm hoàn hảo. Vách ngăn là vật liệu được các nhà thầu, khách hàng đánh giá rất cao về tính năng này hơn các sản phẩm khác.
–Tính kinh tế cao. Vách ngăn với giá thành hợp lý, hợp với tài chính của người tiêu dùng. Khối lượng nhẹ nên thời gian thi công nhanh giảm thiểu được chi phí cho các công trình.
– Trọng lượng vách ngăn aluminium nhẹ hơn so với các vật liệu khác như vách nhôm kính, xi măng, gỗ… nên việc di chuyển và thi công lắp đặt rất nhanh và dễ dàng.
Thông số kỹ thuật tấm alu giá rẻ
- Tên sản phẩm: Alu giá rẻ
- Thương hiệu: Cách Nhiệt An Tâm, Alu Alcorest, Alu Triều Chen, Alu Lion, Alu Vertu, Alu TAC, …
- Kích thước tấm: 1200 x 2400mm
- Độ dày nhôm: 0.06mm, 0.08mm, 0.10mm, 0.12mm
- Độ dày tấm: 2mm, 3mm, 4mm
- Nhà cung cấp: Hoàng Minh
Bảng màu alu giá rẻ
Bảng giá Theo Tấm tấm alu giá rẻ Chưa bao gồm phí thi công
Hoàng Minh mời quý khách hàng xem qua bảng giá tấm alu giá rẻ dưới đây. Chúng tôi luôn cập nhật kịp thời và chính xác bảng giá tấm alu giá rẻ tại Hà Nội VÀ Tphcm Sài Gòn mới nhất 2022.
Qúy khách hàng muốn biết thêm thông tin chi tiết từng sản phẩm đừng ngần ngại hãy nhanh tay nhấc máy lên gọi đến số sẽ được nhân viên tư vấn tận tình và báo giá chính xác nhất.
Bảng giá Alu Alcorest hàng phổ thông
Bảng báo giá tấm Alu thương hiệu ALCOREST (hàng phổ thông) | |||||
MÃ MÀU | ĐỘ DÀY NHÔM (mm) | ĐỘ DÀY TẤM (mm) | ĐƠN GIÁ ĐẠI LÝ CẤP 1(VNĐ/Tấm) | ||
1020 X 2040 mm | 1220 x 2440 mm | 1500 x 3000 mm | |||
PET EV(2001÷2012, 2014÷2020) | 0,06 | 2 | 276.000 | ||
3 | 347.000 | ||||
4 | 433.000 | ||||
PET EV(2001÷2012, 2014÷2020), 2022, 2031,2038, 20AG) | 0,1 | 2 | 276.000 | 395.000 | |
3 | 450.000 | ||||
4 | 540.000 | ||||
5 | 667.000 | ||||
EV 2038 | 0,12 | 3 | 507.000 | ||
4 | 567.000 | ||||
5 | 673.000 | ||||
PET (2001, 2002) | 0,15 | 3 | 567.000 | ||
4 | 660.000 | ||||
5 | 770.000 | ||||
PET EV(2001÷2008, 2010÷2012, 2014÷2018) | 0,18 | 3 | 623.000 | 942.000 | |
4 | 710.000 | 1.073.000 | |||
5 | 805.000 | 1.217.000 | |||
6 | 915.000 | 1.383.000 | |||
PET EV(2001, 2002, 2022) | 0,21 | 3 | 770.000 | 1.164.000 | |
4 | 880.000 | 1.330.000 | |||
5 | 1.000.000 | 1.512.000 | |||
PVDF EV(3001÷3003, 3005÷3008, 3010÷3012,3014, 3015, 3016, 3017, 3035,3038,30VB1, 30VB2) | 0,21 | 3 | 609.000 | 870.000 | 1.315.000 |
4 | 665.000 | 950.000 | 1.436.000 | ||
5 | 1.060.000 | 1.602.000 | |||
6 | 1.240.000 | 1.874.000 | |||
PVDF EV(3001, 3002, 3003, 3005, 3006, 3010, 3017) | 0,3 | 3 | 1.160.000 | 1.754.000 | |
4 | 1.230.000 | 1.859.000 | |||
5 | 1.345.000 | 2.033.000 | |||
6 | 1.510.000 | 2.283.000 | |||
PVDF EV(3001, 3002, 3003) | 0,4 | 4 | 1.535.000 | 2.320.000 | |
5 | 1.620.000 | 2.449.000 | |||
6 | 1.770.000 | 2.676.000 | |||
PVDF EV(3001, 3002, 3003, 3005, 30VB1, 30VB2) | 0,5 | 4 | 1.760.000 | 2.661.000 | |
5 | 1.870.000 | 2.827.000 | |||
6 | 2.050.000 | 3.099.000 | |||
* Đơn giá chưa bao gồm phí vận chuyển và chưa thuế VAT 10% |
Bảng giá tấm Alu ALCOREST (hàng đặc biệt)
Bảng báo giá tấm Alu ALCOREST (hàng đặc biệt) | |||||
MÀU | MÃ MÀU | ĐỘ DÀY NHÔM (mm) | ĐỘ DÀY TẤM | ĐƠN GIÁ ĐẠI LÝ CẤP 1 (VNĐ/Tấm) | |
1220 x 2440 mm | 1500 x 3000 mm | ||||
PET Vân gỗ | EV 2021 – Gỗ nhạt EV 2025 – Gỗ nâu EV 2028 – Gỗ đỏ EV 2040 – Gỗ vàng đậm EV 2041- Gỗ vàng đen | 0,06 | 2 | 321.000 | |
3 | 385.000 | ||||
4 | 461.000 | ||||
PET Nhôm xước | EV 2013 – Xước bạc EV 2023 – Xước hoa EV 2026 – Xước vàng | 0,06 | 2 | 385.000 | |
3 | 444.000 | ||||
4 | 536.000 | ||||
0,08 | 2 | 402.000 | |||
3 | 466.000 | ||||
4 | 551.000 | ||||
0,10 | 2 | 417.000 | |||
3 | 481.000 | ||||
4 | 579.000 | ||||
EV 2033 – Xước đen | 0,08 | 2 | 418.000 | ||
3 | 482.000 | ||||
4 | 579.000 | ||||
0,10 | 2 | 427.000 | |||
3 | 498.000 | ||||
4 | 595.000 | ||||
EV 2013, EV 2026 | 0,21 | 3 | 790.000 | 1.194.000 | |
4 | 876.000 | 1.324.000 | |||
PET Vân đá | EV 2024 – Đá đỏ | 0,08 | 2 | 376.000 | |
3 | 433.000 | ||||
4 | 520.000 | ||||
PET Nhôm gương | EV 2039 – Gương trắng EV 2027 Gương trăng EV 2034 – Gương đen EV 2032/ EV2030- Gương vàng | 0,15 | 3 | 760.000 | |
4 | 850.000 | ||||
0,30 | 3 | 1.175.000 | |||
4 | 1.280.000 | ||||
* Đơn giá chưa bao gồm phí vận chuyển và chưa thuế VAT 10% |
Bảng báo giá tấm Alu ALCOREST ALRADO
BẢNG BÁO GIÁ ALCOREST ALRADO (chưa VAT) | |||
MÃ SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY NHÔM (mm) | ĐỘ DÀY TẤM (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Tấm) |
KT: 1220 x 2440 | |||
AV 1001 ( Màu ghi) AV 1002 ( Màu trắng sứ) AV 1003 ( Màu trắng sữa) AV 1005 ( Màu đồng) AV 1008 ( Màu xanh dương) AV 1010 ( Màu đỏ) AV 1011 ( Màu cam) AV 1012 ( Màu vàng chanh) AV 1016 ( Màu đen) AV 1018 ( Xanh lá cây) | 0,05 | 1,8 | 172.000 |
2,0 | 181.000 | ||
2,8 | 225.000 | ||
3,0 | 232.000 | ||
AV 2021 ( Vân gỗ nhạt) AV 2025 ( Vân gỗ đậm) AV 2028 ( Vân gỗ đỏ) AV 2040 ( Vân gỗ vàng đậm) AV 2041 ( Vân gỗ nâu) | 0,06 | 1,8 | 225.000 |
2,0 | 232.000 | ||
2,8 | 271.000 | ||
3,0 | 279.000 | ||
* Đơn giá chưa bao gồm phí vận chuyển và chưa thuế VAT 10% |
Bảng giá Alu Alcorest Màu Bóng
BẢNG BÁO GIÁ ALCOREST ( màu bóng) | |||
MÃ SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY NHÔM (mm) | ĐỘ DÀY TẤM (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Tấm) |
1220 x 2440 mm | |||
GV 2002 GV 2007 GV 2010 – Đỏ bóng GV 2011 GV 2016 – Đen bóng GV2008 – Xanh dương bóng GV2012 – Vàng bóng GV 2018- Xanh lá cây bóng GV 2019 GV 2038 | 0,08 | 2 | 301.000 |
3 | 350.000 | ||
4 | 437.000 | ||
GV ( 2002,2010,2016) | 0,1 | 3 | 445.000 |
4 | 540.000 | ||
GV (2002,2010,2012,2016,2020) | 0,21 | 2 | 717.000 |
3 | 827.000 | ||
4 | 958.000 | ||
* Đơn giá chưa bao gồm phí vận chuyển và chưa thuế VAT 10% |
Bảng giá alu Triều Chen
BẢNG BÁO GIÁ TẤM ALU NHÔM NHỰA TRIỀU CHEN | |||
MÃ SẢN PHẨM | Quy Cách 1.220 mm x 2.440 mm | Đơn Giá VNĐ | |
Độ Dày Nhôm (mm) | Độ Dày Tấm (mm) | ||
Vân gỗ ( VG 300 – 301 ) | 0.06 | 3mm | 390.000 |
PE – Trang trí nội thất | 0.06 | 3mm | 378.000 |
0.08 | 3mm | 467.000 | |
4mm | 517.000 | ||
0.10 | 3mm | 508.000 | |
4mm | 565.000 | ||
0.12 | 3mm | 575.000 | |
4mm | 607.000 | ||
Nhôm mặt xước, nhám SH – GH – BH – AS | 0.12 | 3mm | 595.000 |
4mm | 645.000 | ||
Nhoâm kiếng Inox MR : 000 – 002 – 004 | 0.20 | 3mm | 1.075.000 |
4mm | 1.145.000 | ||
0.30 | 3mm | 1.375.000 | |
4mm | 1.445.000 | ||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester
| 0.12 | 3mm | 695.000 |
4mm | 755.000 | ||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super màu Metalic 103 – 313 – 309 – 326 – 807 – 837 – 811 | 0.12 | 3mm | 725.000 |
4mm | 785.000 | ||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester ( màu đặc biệt ) 304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332 | 0.12 | 3mm | 745.000 |
4mm | 805.000 | ||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester 210- 302- 308- 312- 324- 344
| 0.20 | 3mm | 918.000 |
4mm | 988.000 | ||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super màu Metalic 103 – 313 – 309 – 326 – 807 – 837 – 811 | 0.20 | 3mm | 935.000 |
4mm | 1.011.000 | ||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester ( màu đặc biệt ) 304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332 – 999
| 0.20 | 3mm | 975.000 |
4mm | 1.045.000 | ||
0.30 | 3mm | 1.245.000 | |
4mm | 1.315.000 | ||
PVDF – Ngoại thất sơn 2 lớp Sơn PVDF – Kynar 500 PVDF : 210 – 180 – 313 – 170 – 330 053 – 380 – 190 – 103 – 837 | 0.20 | 3mm | 1.048.000 |
4mm | 1.108.000 | ||
5mm | 1.203.000 | ||
0.30 | 3mm | 1.325.000 | |
4mm | 1.365.000 | ||
5mm | 1.485.000 | ||
0.40 | 4mm | 1.640.000 | |
5mm | 1.745.000 | ||
0.50 | 4mm | 1.940.000 | |
5mm | 2.010.000 | ||
PVDF – Ngoại thất sơn 3 lớp Sơn PVDF – Kynar 500 PVDF : 817 – 819 | 0.20 | 3mm | 1.183.000 |
4mm | 1.240.000 | ||
5mm | 1.351.000 | ||
0.30 | 3mm | 1.438.000 | |
4mm | 1.496.000 | ||
5mm | 1.618.000 | ||
PVDF – Ngoại thất sơn 3 lớp Sơn PVDF – Kynar 500 PVDF : 825 – 827 – 829 – 831 – 999 | 0.20 | 3mm | 1.306.000 |
4mm | 1.376.000 | ||
0.30 | 3mm | 1.465.000 | |
4mm | 1.575.000 | ||
5mm | 1.610.000 | ||
* Hệ sơn Becker ( Thụy Điển ), PPG ( Hoa Kỳ ) | |||
*Đơn giá trên chưa bao gồm phí vận chuyển và thuế VAT 10% | |||
* Thời gian bảo hành :
| Hệ sơn PVDF – 10 -> 15 năm | ||
Hệ sơn SP – 8 năm | |||
Hệ sơn PE – 5 năm |
Giá thi công alu tùy thuộc vào từng loại vật liệu alu, vật liệu làm quảng cáo, độ khó của công trình sẽ có giá khác nhau. Mức giá thi công alu dưới đây là mức giá tham khảo chung. Để có báo giá thi công alu chính xác nhất sau khi khảo sát và tư vấn các phương án thi công phù hợp mới có giá tốt nhất cho mỗi khách hàng.
ỐP ALU-ALCOTOP | ỐP ALU-ALCOREST | ỐP ALU-TRIỀU CHEN |
Độ dầy tấm: 4mm | Độ dầy tấm từ 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm | Độ dầy tấm từ 2mm, 3mm, 4mm, 5mm |
Độ dầy lớp nhôm phủ 0.5mm | Độ dầy lớp nhôm phủ từ 0.06 – 0.5mm | Độ dầy lớp nhôm phủ từ 0.06 – 0.5mm |
Sử dụng được cho trong nhà và ngoài trời | Sử dụng cho trong nhà hay ngoài trời | Sử dụng cho trong nhà hay ngoài trời |
Màu sắc thông thường hay đặc biệt, có ánh kim (3 lớp bảo vệ), không có ánh kim (2 lớp bảo vệ bề mặt) | Màu sắc thông thường hay đặc biệt (chọn theo bảng mã màu) | Màu sắc thông thường hay đặc biệt |
Độ bền màu trên 20 năm | Độ bền màu trên 5 năm | Độ bền màu trên 5 năm |
Sử dụng khung sắt mạ kẽm từ vuông 20mm, 25mm, 30mm dày 0.8mm đến 1.5mm. | Sử dụng khung sắt mạ kẽm từ vuông 20mm, 25mm, 30mm dày 0.8mm đến 1.5mm | Sử dụng khung sắt mạ kẽm từ vuông 20mm, 25mm, 30mm dày 0.8mm đến 1.5mm |
1.350.000-1.750.000/m2 | 550.000 – 1.450.000/m2 | 650.000-1.250.000/m2 |
- Có cấu tạo đặc biệt gồm chính giữa là nhựa, 2 lớp phủ nhôm hợp kim aluminium.
- Sản phẩm rất nhẹ dễ dàng vận chuyển lắp ráp
- Tấm ốp được xếp vào dòng sản phẩm hợp kim bao gồm chất liệu nhôm và nhựa
- Độ bền cao, có khả năng cách nhiệt tốt, truyền âm cao, chịu được lực tác động mạnh
- Tính chất chống ăn mòn trong thời tiết khắc nghiệt chịu được nhiệt độ cao > 70 độ trong thời gian dài.
- Dễ dàng cắt hay tạo hình chúng thành những hình dạng khác nhau, phù hợp với nhiều loại kiến trúc hiện đại
Ưu điểm của tấm alu giá rẻ
- Gía thành khá rẻ phù hợp cho các công trình ngắn hạn, đòi hỏi ít nhân công và tiết kiệm chi phí
- Màu sắc và hoa văn đa dạng, đáp ứng được nhiều dạng thiết kế, từ màu cơ bản như đỏ, xanh, xám trắng cho đến các loại màu vân gỗ, vân đá, … nên khách hàng có thể thoải mãi lựa chọn để phù hợp với mục đích sử dụng của mình.
- Alu có thể chịu được nhiệt từ -50 → +80° C mà vẫn sử dụng được tốt
- ALu còn có thể dùng làm vật liệu cách âm, so với các loại vật liệu khác như sắt, thép, nhôm tám, gỗ thì sử dụng alu để cách âm hiệu quả hơn nhiều
- Alu có loại cho khả năng chống cháy, chống thấm, chống ăn mòn được dùng trong các nhà máy có nhiệt độ cao.
- Alu có thể chịu được sức gió mạnh ở các tòa nhà, cao ốc có độ cao trên 10 tầng.
- Alu có thể tạo hình dễ dàng bằng máy cnc, có thể cưa, cắt, khoan lỗ, có thể uốn cong để thi công các mái vòm, mái chờ, ốp cột tròn, tạo góc lượn, dễ tạo rãnh giúp các nhà thi công tiết kiệm hơn 1/3 thời gian.
- Ốp vách, mặt dựng văn phòng, tòa nhà
- Ứng dụng trong ngành trang trí nội ngoại thất.
- Sử dụng alu trong các công trình kiến trúc, công trình xây dựng, shoowroom.
- Trang trí nội thất văn phòng như làm vách ngăn, thành chắn, cách nhiệt, chống ồn, chống cháy…
- Dùng làm trần nhôm, mái che.
- Dùng trong việc cách âm trong phòng karaoke
- Các poster pano quảng cáo, bảng hiệu
Tìm mua tấm alu giá rẻ ở đâu?
Với các tính năng ưu việt được ứng dụng rộng rãi, tấm alu giá rẻ trở thành một sự lựa chọn tuyệt vời cho các nhà xây dựng và thiết kế mang đến sự nhanh nhẹn và tiện dụng cho người tiêu dùng. Vừa đáp ứng được chất lượng vừa có giá cả phải chăng thì đây chính là sự lựa chọn tuyệt hảo nhất.
Ngoài sản phẩm alu giá rẻ, khi đến với Hoàng Minh, khách hàng sẽ thoải mái lựa chọn tất cả các vật liệu xanh khác mà chúng tôi đang phân phối. Nhờ giá cả phải chăng và chất lượng đảm bảo mà Hoàng Minh đã được lòng nhiều khách hàng gần xa tin tưởng cũng như ủng hộ trong suốt thời gian qua.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu xanh, chúng tôi tự tin mang lại cho quý khách hàng sự hài lòng cao nhất. Tại đây bảng giá tấm alu giá rẻ tại TPHCM mới nhất 2022 luôn được cập nhật thường xuyên và chính xác để quý khách hàng tiện theo dõi và so sánh.
Hoàng Minh cam kết:
- Sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo chất lượng
- Giá cạnh tranh và được cập nhật thường xuyên.
- Vận chuyển giao hàng an toàn, đúng thời gian.
- Có giá ưu đãi khi đặt mua với số lượng lớn.
- Bán hàng nhanh chóng, nhiệt tình, trách nhiệm và uy tín.
Hoàng Minh là đơn vị chuyên phân phối tấm alu giá rẻ chất lượng cao trên khắp cả nước. Đến với chúng tôi, đội ngũ nhiều năm kinh nghiệm sẽ mang đến cho quý khách hàng những trải nghiệm tốt nhất. Hãy liên hệ ngay qua Hotline để được tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp và nhận báo giá tốt nhất.